Khác biệt giữa các bản “Cảm biến áp lực FSR402”
Từ ChipFC Wiki
(Tạo trang mới với nội dung “Category:Sensor {{Đang viết}} == Giới thiệu == * 300px 300px == Đặc điểm == <!-- nội dung --…”) |
(→Kết nối) |
||
(Không hiển thị 4 phiên bản của một người dùng khác ở giữa) | |||
Dòng 3: | Dòng 3: | ||
== Giới thiệu == | == Giới thiệu == | ||
− | * | + | * FSR402 là dạng điện trở cảm ứng lực đơn. |
− | + | * Được tối ưu hóa trong việc phát hiện áp lực , áp suất. Ứng dụng trong việc điều khiển robot như: nút nhấn cảm ứng, đo lực cánh tay robot... | |
− | [[Hình: | + | * FSR402 là dạng linh kiện hai dây, chúng được coi là cảm biến có dạng film polyme - PTF (polymer thick film), thể hiện sự giảm nội trở khi có sự tăng áp lực trên bề mặt của cảm biến. |
+ | [[Hình:fsr402_01.jpg|500px]] | ||
== Đặc điểm == | == Đặc điểm == | ||
+ | [[Hình:fsr402_02.jpg|300px]] | ||
− | + | * Kích thước: Đường kính 18mm | |
− | * | + | * Phạm vi điện trở: 100KΩ (áp suất nhẹ) là 200Ω (áp suất lớn nhất) |
− | * | + | * Phạm vi lực: 0 đến 20 Newton (0 đến 10kg) |
− | * | + | * Dạng Film siêu mỏng: 0.45mm |
+ | * Độ bền : 10 triệu lần nhấn | ||
− | == | + | == Kết nối == |
− | + | [[Hình:FSR402_03.png|400px]] | |
− | |||
− | |||
− | [[Hình: | ||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
<!-- link nếu có --> | <!-- link nếu có --> | ||
Dòng 51: | Dòng 27: | ||
Source code mẫu: | Source code mẫu: | ||
− | + | <syntaxhighlight lang="cpp"> | |
− | |||
− | |||
− | |||
+ | int fsrAnalogPin = 0; // FSR kết nối với chân A0 | ||
+ | int LEDpin = 11; // kết nối 1 led với D11 (PWM pin) | ||
+ | int fsrReading; // Read analog | ||
+ | int LEDbrightness; | ||
+ | |||
+ | void setup(void) { | ||
+ | Serial.begin(9600); | ||
+ | pinMode(LEDpin, OUTPUT); | ||
+ | } | ||
+ | |||
+ | void loop(void) { | ||
+ | fsrReading = analogRead(fsrAnalogPin); | ||
+ | Serial.print("Analog reading = "); | ||
+ | Serial.println(fsrReading); | ||
+ | LEDbrightness = map(fsrReading, 0, 1023, 0, 255); | ||
+ | analogWrite(LEDpin, LEDbrightness); | ||
+ | |||
+ | delay(100); | ||
+ | } | ||
</syntaxhighlight> | </syntaxhighlight> | ||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− |
Bản hiện tại lúc 11:58, ngày 2 tháng 3 năm 2018
Bài viết này đang được phát triển hoặc chỉnh sửa lớn. |
Giới thiệu
- FSR402 là dạng điện trở cảm ứng lực đơn.
- Được tối ưu hóa trong việc phát hiện áp lực , áp suất. Ứng dụng trong việc điều khiển robot như: nút nhấn cảm ứng, đo lực cánh tay robot...
- FSR402 là dạng linh kiện hai dây, chúng được coi là cảm biến có dạng film polyme - PTF (polymer thick film), thể hiện sự giảm nội trở khi có sự tăng áp lực trên bề mặt của cảm biến.
Đặc điểm
- Kích thước: Đường kính 18mm
- Phạm vi điện trở: 100KΩ (áp suất nhẹ) là 200Ω (áp suất lớn nhất)
- Phạm vi lực: 0 đến 20 Newton (0 đến 10kg)
- Dạng Film siêu mỏng: 0.45mm
- Độ bền : 10 triệu lần nhấn
Kết nối
Tải về source code mẫu tại đây
Source code mẫu:
int fsrAnalogPin = 0; // FSR kết nối với chân A0
int LEDpin = 11; // kết nối 1 led với D11 (PWM pin)
int fsrReading; // Read analog
int LEDbrightness;
void setup(void) {
Serial.begin(9600);
pinMode(LEDpin, OUTPUT);
}
void loop(void) {
fsrReading = analogRead(fsrAnalogPin);
Serial.print("Analog reading = ");
Serial.println(fsrReading);
LEDbrightness = map(fsrReading, 0, 1023, 0, 255);
analogWrite(LEDpin, LEDbrightness);
delay(100);
}