Khác biệt giữa các bản “Cảm biến thân nhiệt chuyển động PIR”
Từ ChipFC Wiki
(Tạo trang mới với nội dung “Category:Sensor {{Đang viết}} == Giới thiệu== * Cảm biến PIR (Passive Infra-Red) phát hiện chuyển động bằng cách đo những th…”) |
(→Sử dụng) |
||
(Không hiển thị 3 phiên bản của một người dùng khác ở giữa) | |||
Dòng 3: | Dòng 3: | ||
== Giới thiệu== | == Giới thiệu== | ||
+ | |||
+ | [[Hình:Tn.jpg|400px|phải]] | ||
+ | |||
* Cảm biến PIR (Passive Infra-Red) phát hiện chuyển động bằng cách đo những thay đổi trong bức xạ hồng ngoại phát ra bởi các đối tượng. Khi phát hiện chuyển động cảm biến PIR sẽ xuất ra 1 xung ở mức cao, xung này được đọc bởi một vi điều khiển để thực hiện chức năng mong muốn. | * Cảm biến PIR (Passive Infra-Red) phát hiện chuyển động bằng cách đo những thay đổi trong bức xạ hồng ngoại phát ra bởi các đối tượng. Khi phát hiện chuyển động cảm biến PIR sẽ xuất ra 1 xung ở mức cao, xung này được đọc bởi một vi điều khiển để thực hiện chức năng mong muốn. | ||
− | |||
== Đặc điểm == | == Đặc điểm == | ||
Dòng 19: | Dòng 21: | ||
<!-- bảng mô tả các chân --> | <!-- bảng mô tả các chân --> | ||
{| class="wikitable sortable" | {| class="wikitable sortable" | ||
− | + | ! Thứ tự chân !! Tên gọi !! Mô tả | |
|- | |- | ||
− | + | | 1 || GND || Mass | |
|- | |- | ||
− | | | + | | 2 || VCC || nguồn 5V |
|- | |- | ||
− | + | | 3 || Out || Tín hiệu đầu ra | |
− | |||
− | | 3 || | ||
− | |||
− | |||
|} | |} | ||
Dòng 37: | Dòng 35: | ||
Sơ đồ kết nối | Sơ đồ kết nối | ||
− | + | [[Hình:Tn02.png|400px]] | |
− | [[Hình: | ||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
Source code mẫu: | Source code mẫu: | ||
− | + | <syntaxhighlight lang="cpp"> | |
− | |||
− | + | int sensor = 2; | |
+ | void setup() | ||
+ | { | ||
+ | pinMode(sensor, INPUT); | ||
+ | Serial.begin(9600); | ||
+ | } | ||
+ | void loop() | ||
+ | { | ||
+ | int val = digitalRead(sensor); | ||
+ | if (val == 0) | ||
+ | { | ||
+ | Serial.println("phat hien chuyen dong!"); | ||
+ | } | ||
+ | else | ||
+ | { | ||
+ | Serial.println("khong co chuyen dong!"); | ||
+ | } | ||
+ | delay(1000); | ||
+ | |||
</syntaxhighlight> | </syntaxhighlight> | ||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− |
Bản hiện tại lúc 11:57, ngày 2 tháng 3 năm 2018
Bài viết này đang được phát triển hoặc chỉnh sửa lớn. |
Mục lục
Giới thiệu
- Cảm biến PIR (Passive Infra-Red) phát hiện chuyển động bằng cách đo những thay đổi trong bức xạ hồng ngoại phát ra bởi các đối tượng. Khi phát hiện chuyển động cảm biến PIR sẽ xuất ra 1 xung ở mức cao, xung này được đọc bởi một vi điều khiển để thực hiện chức năng mong muốn.
Đặc điểm
- Phạm vi phát hiện: góc 360 độ hình nón, độ xa tối đa 6m.
- Nhiệt độ hoạt động: 32-122 ° F ( 050 ° C)
- Điện áp hoạt động: DC 3.8V - 5V
- Mức tiêu thụ dòng: ≤ 50 uA
- Thời gian báo: 30 giây có thể tùy chỉnh bằng biến trở.
- Độ nhạy có thể điều chỉnh bằng biến trở.
- Kích thước: 1,27 x 0,96 x 1.0 ( 32,2 x 24,3 x 25,4 mm)
Sơ đồ chân
Thứ tự chân | Tên gọi | Mô tả |
---|---|---|
1 | GND | Mass |
2 | VCC | nguồn 5V |
3 | Out | Tín hiệu đầu ra |
Sử dụng
Sơ đồ kết nối
Source code mẫu:
int sensor = 2;
void setup()
{
pinMode(sensor, INPUT);
Serial.begin(9600);
}
void loop()
{
int val = digitalRead(sensor);
if (val == 0)
{
Serial.println("phat hien chuyen dong!");
}
else
{
Serial.println("khong co chuyen dong!");
}
delay(1000);