Khác biệt giữa các bản “Cảm biến âm thanh”
Từ ChipFC Wiki
(→Thông số cơ bản) |
(→Source Code) |
||
(Không hiển thị 2 phiên bản của một người dùng khác ở giữa) | |||
Dòng 11: | Dòng 11: | ||
* Kích thước: 38mm * 16mm * 9mm. | * Kích thước: 38mm * 16mm * 9mm. | ||
− | * 2 nguồn lấy tín hiệu là tín hiệu điện (Analog) và tín hiệu số (Digital) | + | * 2 nguồn lấy tín hiệu là tín hiệu điện (Analog) và tín hiệu số (Digital) tùy thuộc nhu cầu người dùng. |
== Sơ đồ chân == | == Sơ đồ chân == | ||
Dòng 53: | Dòng 53: | ||
Source code mẫu: | Source code mẫu: | ||
− | + | <syntaxhighlight lang="cpp"> | |
− | |||
#define Analog 0 | #define Analog 0 | ||
Dòng 71: | Dòng 70: | ||
</syntaxhighlight> | </syntaxhighlight> | ||
− |
Bản hiện tại lúc 11:53, ngày 2 tháng 3 năm 2018
Bài viết này đang được phát triển hoặc chỉnh sửa lớn. |
Giới thiệu
- Sử dụng microphone và opamp để phát hiện âm thanh, khi cường độ âm thanh vượt qua 1 ngưỡng xác định (thay đổi được bằng biến trở) thì ngõ ra sẽ được kéo xuống mức thấp, đồng thời có led báo hiệu.
Thông số cơ bản
- Nguồn: DC 3.3-5V
- Kích thước: 38mm * 16mm * 9mm.
- 2 nguồn lấy tín hiệu là tín hiệu điện (Analog) và tín hiệu số (Digital) tùy thuộc nhu cầu người dùng.
Sơ đồ chân
Thứ tự chân | Tên gọi | Mô tả |
---|---|---|
1 | OUT | Tín hiệu đầu ra Analog hoặc Digital |
2 | GND | mass |
3 | VCC | Nguồn |
Sơ đồ kết nối
Thứ tự chân | Tên gọi | kết nối với chân tại Arduino |
---|---|---|
1 | OUT | chân A0 |
2 | GND | GND |
3 | VCC | 5V |
Source Code
Source code mẫu:
#define Analog 0
float AO;
void setup()
{
Serial.begin(9600);
pinMode(Analog,INPUT);
}
void loop()
{
AO=analogRead(Analog);
Serial.println(AO);
delay(100);
}